Bàn phím:
Từ điển:
 
four /fɔ:/

tính từ

  • bốn
    • four directions: bốn phương
    • the four corners of the earth: khắp nơi trên thế giới; khắp bốn phương trên trái đất
    • carriage and four: xe bốn ngựa
    • four figures: số gồm bốn con số (từ 1 000 đến 9 999)
    • a child of four: đứa bé lên bốn

danh từ

  • số bốn
  • bộ bốn (người, vật...)
  • thuyền bốn mái chèo; nhóm bốn người chèo
    • fours: những cuộc thi thuyền bốn mái chèo
  • mặt số bốn (súc sắc); con bốn (bài)
  • chứng khoán lãi 4 qịu (sử học) bốn xu rượu

Idioms

  1. on all fours
    • bò (bằng tay và đầu gối)
    • (nghĩa bóng) giống nhau, đúng khớp, khớp với
      • the cases are not an all four: những hòm này không giống nhau
four
  • bốn (4)