Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
xẵng
xắt
Xe
xe bò
xe buýt
xe cam nhông
xe cộ
xe cứu thương
xe dây
xê dịch
xe du lịch
xe đạp
xe điện
xe đò
xe gắn máy
xe hỏa
xe hương
Xe Lang
xe tang
xe tắc xi
Xe tơ
xê xích
xẻ
xế
xé
xế thân
Xéc
xếch
xem
xem khinh
xẵng
tt. 1. (Thực phẩm) mặn gắt hay có mùi gắt, khó ăn: Nước mắm xẵng quá. 2. (Giọng nói, cách nói) gay gắt, tỏ vẻ không bằng lòng: nói xẵng quá Hắn xẵng giọng trả lời.