Bàn phím:
Từ điển:
 

táp

  • 1 d. Từ dùng để chỉ từng đơn vị lần đánh máy chữ, từ lúc đưa giấy vào máy đến lúc đánh xong lấy giấy ra. Mỗi táp năm bản. Mỗi ngày đánh hai chục táp.
  • 2 đg. 1 Ngoạm, đớp mạnh, nhanh bằng miệng há rộng. Cá táp mồi. Bị chó táp. Lợn táp cám. 2 (kết hợp hạn chế). Vỗ mạnh, đập mạnh vào. Lửa táp vào mặt. Bị mưa táp ướt hết người. Gió táp mưa sa*.
  • 3 đg. Ốp thêm, đắp thêm vào bên ngoài cho vững chắc hơn. Táp mấy đoạn tre vào thân cây. Buộc táp.
  • 4 đg. (Cây lá) héo úa vì điều kiện sinh trưởng bất thường. Cà chua bị táp vì sương muối. Rét quá, mạ táp hết.