Bàn phím:
Từ điển:
 

táo

  • 1 d. 1 Tên gọi chung một số cây có quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, ăn được, như táo tây, táo ta, táo tàu. 2 Táo ta.
  • 2 t. (kng.). Táo bón (nói tắt). Đi ngoài bị táo.