Bàn phím:
Từ điển:
 

bồi hồi

verb & adj

  • Fret, to be fretty
    • thương nhớ bồi hồi trong dạ: to fret with an obsessive longing
    • bồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưa: to fret with obsessive memories of the past
    • Đói lòng ăn khế xót xa Khế chua, muối mặn, lòng ta bồi hồi: Hungry, one had to eat carambola which gave a prickly sensation, Now the obsessive memory of the sour and salt makes one's mind