Bàn phím:
Từ điển:
 

ngộ

  • Queer, quaint
    • Ăn mặc gì mà trông ngộ thế: What quaint clothing!
  • (thông tục) cute (mỹ)
    • Cô bé trông rất ngộ: The girl looks very cute
    • Ngồ ngộ (láy, ý giảm).: Rather quaint, rather queer
    • Câu chuyện ấy nghe ngồ ngộ: That story is rather quaint.
  • (địa phương) Rabid
    • Chó ngộ: Rabid dog
  • In case
    • Bao giờ đi đường cũng có túi thuốc cấp cứu, ngộ có bị tai nạn: To carry always a first-aid bag with one on trips in case of an accident