|
ngộ
- Queer, quaint
- Ăn mặc gì mà trông ngộ thế: What quaint clothing!
- (thông tục) cute (mỹ)
- Cô bé trông rất ngộ: The girl looks very cute
- Ngồ ngộ (láy, ý giảm).: Rather quaint, rather queer
- Câu chuyện ấy nghe ngồ ngộ: That story is rather quaint.
- (địa phương) Rabid
- In case
- Bao giờ đi đường cũng có túi thuốc cấp cứu, ngộ có bị tai nạn: To carry always a first-aid bag with one on trips in case of an accident
|