Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bén
Bến Cát
Bến Cầu
Bến Củi
Bến Đìn
bến đò
Bến Gối
Bến Hải
Bến Lức
bén mảng
Bến mê
bén mùi
Bến Nghé
Bến Nhà Rồng
Bến Quan
bến tàu
Bến Thành
Bến Thủ
Bến Thuỷ
Bến Tre
Bến Tương
bến xe
bện
bẹn
bênh
bênh vực
bềnh bồng
Bệnh Tề Uyên
Bệnh Thầy Trương
beo
bén
1 tt. Nói dao sắc Bén như dao cau.
2 đgt. 1. Bắt lửa: Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng) 2. Có tác dụng đến: Đào tiên đã bén tay Phàm (K) 3. Quen với: Mùi thiền đã bén muối dưa (K) 4. Bắt đầu biết: Quen hơi bén tiếng 5. Dính vào: Quần bén bùn.