Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
bẹ
bệ hạ
Bệ Phong
bệ rạc
bệ thiều
bệ từ
bệ vệ
bệch
bẻm
bên
bên bị
bên nguyên
bền
bèn
bền chí
bền vững
bẽn lẽn
bén
Bến Cát
Bến Cầu
Bến Củi
Bến Đìn
bến đò
Bến Gối
Bến Hải
Bến Lức
bén mảng
Bến mê
bén mùi
Bến Nghé
bẹ
1 d. Bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây như ngô, chuối, cau, v.v., thường ôm lấy thân cây. Bẹ ngô. Bẹ cau.
2 d. (ph.). Ngô.