|
tell /tel/
ngoại động từ told
- nói, nói với, nói lên, nói ra
- to tell the truth: nói sự thật
- to tell someone something: nói với ai điều gì
- nói cho biết, bảo
- we are told that...: người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng...
- chỉ cho, cho biết
- to tell the way: chỉ đường cho
- to tell the time: chỉ giờ
- biểu thị, biểu lộ, tỏ
- her face told her joy: nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng
- kể, thuật lại
- to tell a story: kể một câu chuyện
- xác định, phân biệt
- to tell the difference: xác định sự khác nhau
- to tell right from wrong: phân biệt phải trái
- khẳng định, cả quyết
- I can tell you it's not easy: tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu
- biết
- tell him to come: bảo nó đến
- tiết lộ, phát giác
- to tell a secret: tiết lộ một điều bí mật
- đếm, lần
- to tell the votes: kiểm phiếu
- to tell one's beads: lần tràng hạt
- all told: tất cả, cả thảy
nội động từ
- nói về
- ảnh hưởng đến, có kết quả
- it tells upon his health: điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta
Idioms
-
to tell against
- làm chứng chống lại, nói điều chống lại
-
to tell off
- định, chọn, lựa; phân công
- (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
-
to tell on
- làm mệt, làm kiệt sức
- (thông tục) mách
-
to tell over
-
to get told off
- bị làm nhục, bị mắng nhiếc
-
to tell the tale
- (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
-
to tell the world
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định
-
you are telling me
- (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi
|