Bàn phím:
Từ điển:
 
telex

danh từ

  • tê-lếch; hệ thống thông tin liên lạc bằng máy điện báo ghi chữ
  • tê-lếch (tin, thư gửi đi hoặc nhận được bằng tê-lếch)
  • máy phát và nhận thư bằng tê-lếch; máy tê-lếch

ngoại động từ

  • gửi (một bức thư) bằng tê-lếch, liên lạc với (ai) bằng tê-lếch