Bàn phím:
Từ điển:
 
shell /ʃelf/

danh từ

  • vỏ; bao; mai
    • to retire into one's shell: rút vào vỏ của mình
    • to come out of one's shell: ra khỏi vỏ, chan hoà với mọi người
  • vỏ tàu; tường nhà
  • quan tài trong
  • thuyền đua
  • đạn trái phá, đạn súng cối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạn
  • đốc kiếm
  • (như) shell-jacket
  • (vật lý); (hoá học) vỏ, lớp
    • ion shell: vỏ ion
    • electron shell: lớp electron
  • nét đại cương (một kế hoạch)
  • vỏ bề ngoài
  • (thơ ca) đàn lia

động từ

  • bóc vỏ, lột vỏ (quả đậu, tôm...); nhể (ốc)
    • to shell peas: bóc vỏ đậu
  • phủ vỏ sò, lát bằng vỏ sò
  • bắn pháo, nã pháo

Idioms

  1. to shell off
    • tróc ra
  2. to shell out
    • (từ lóng) trả tiền, xuỳ tiền
shell
  • vỏ, cáo bao
  • convex s. (giải tích) cái bao lồi
  • sherical s. (cơ học) vỏ cầu
  • thin s. vỏ mỏng