Bàn phím:
Từ điển:
 
sheep /ʃi:p/

danh từ, số nhiều không đổi

  • con cừu
  • ((thường) số nhiều & mỉa) con chiên
  • da cừu
  • người hay e thẹn, người nhút nhát

Idioms

  1. to cast sheep's eyes
    • liếc mắt đưa tình
  2. to follow like sheep
    • đi theo một cách mù quáng
  3. sheep that have no shepherd
    • quân vô tướng, hổ vô đấu
  4. as well be hanged for a sheep as for a lamb
    • (xem) lamb
  5. wolf in sheep's clothing
    • (xem) wolf