Bàn phím:
Từ điển:
 
modest /'mɔdist/

tính từ

  • khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn
    • the hero was very modest about his great deals: người anh hùng rất khiêm tốn về những chiến công to lớn của mình
  • thuỳ mị, nhu mì, e lệ
    • a modest girl: một cô gái nhu mì
  • vừa phải, phải chăng, có mức độ; bình thường, giản dị
    • my demands are quite modest: những yêu cầu của tôi rất là phải chăng
    • a modest little house: một căn nhà nhỏ bé giản dị