Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ba quân
ba quân
ba que
ba rọi
Ba Sao
Ba sinh
ba sinh
ba sinh
Ba Tầng
Ba thanh
Ba Thành
Ba Tiêu
Ba Tô
Ba Tơ
Ba Trại
Ba Trang
Ba Tri
Ba Trinh
ba trợn
Ba Vì
Ba Vinh
Ba Vòng
Ba Xa
ba xuân
bà
bà chủ
bà con
Bà Đen
Bà Điểm
bà đỡ
ba quân
dt. 1. Ba cánh quân bao gồm hải quân, lục quân, không quân. 2. Tất cả binh sĩ, quân đội nói chung: thề trước ba quân Ba quân chỉ ngọn cờ đào (Truyện Kiều).