Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cứu
cứu cánh
cứu tinh
cứu trợ
cứu tử
cứu xét
cựu
cựu chiến binh
cựu thời
cựu trào
cựu truyền
D
da
da cam
da dẻ
da diết
da láng
da liễu
da mồi
da thuộc
Da Tô
dã
dã cầm
dã chiến
dã dượi
dã man
dã tâm
dã thú
dã tràng
dạ
cứu
1 đg. Làm cho thoát khỏi mối đe doạ sự an toàn, sự sống còn. Đánh giặc cứu nước. Trị bệnh cứu người. Cứu nguy. Cứu sống. Cứu đói.
2 đg. Chữa bệnh bằng cách đốt nóng các huyệt trên da, theo đông y.