Bàn phím:
Từ điển:
 

cứu

  • 1 đg. Làm cho thoát khỏi mối đe doạ sự an toàn, sự sống còn. Đánh giặc cứu nước. Trị bệnh cứu người. Cứu nguy. Cứu sống. Cứu đói.
  • 2 đg. Chữa bệnh bằng cách đốt nóng các huyệt trên da, theo đông y.