Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cưu mang
cừu
cừu địch
cừu hận
Cừu họ Ngũ
cửu
Cửu An
Cửu Cao
cửu chương
Cửu đỉnh
cửu già
Cửu giang
Cửu kinh
Cửu Linh
Cửu Long
Cửu Nguyên
cửu nguyên
Cửu Nguyên
cửu trùng thiên
cửu tuyền
Cửu tuyền
cửu tuyền
cứu
cứu cánh
cứu tinh
cứu trợ
cứu tử
cứu xét
cựu
cựu chiến binh
cưu mang
đgt. 1. Giúp đỡ trong lúc gặp khó khăn: Tôi đã từng được đồng bào cưu mang trong những ngày đen tối (VNgGiáp) 2. Mang thai trong bụng: Nặng nề chín tháng cưu mang (tng).