Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cưỡng
cưỡng bức
cưỡng dâm
cưỡng đoạt
cướp
cứt
cứt đái
cứt ráy
cưu
cưu dạ
Cưu ma
cưu mang
cừu
cừu địch
cừu hận
Cừu họ Ngũ
cửu
Cửu An
Cửu Cao
cửu chương
Cửu đỉnh
cửu già
Cửu giang
Cửu kinh
Cửu Linh
Cửu Long
Cửu Nguyên
cửu nguyên
Cửu Nguyên
cửu trùng thiên
cưỡng
1 dt. Chim sáo sậu: Một con cưỡng mắc vào lưới của anh ta.
2 đgt. Chống lại: Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư (cd); Buồn ngủ tưởng không còn cưỡng nổi (NgVBổng).