Bàn phím:
Từ điển:
 

cưỡng

  • 1 dt. Chim sáo sậu: Một con cưỡng mắc vào lưới của anh ta.
  • 2 đgt. Chống lại: Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư (cd); Buồn ngủ tưởng không còn cưỡng nổi (NgVBổng).