Bàn phím:
Từ điển:
 

cước

  • 1 dt. 1. Loài sâu nhả ra một thứ tơ: Con cước sống trên cây 2. Tơ do con cước nhả ra: Dùng cước làm dây cần câu.
  • 2 dt. Hiện tượng ngón tay ngón chân sưng đỏ và ngứa: Mùa rét, tay phát cước.
  • 3 dt. Tiền chi phí cho việc vận tải hàng hoá: Hàng đã trừ cước rồi.