Bàn phím:
Từ điển:
 

cụt hứng

  • tt. Mất vui một cách đột ngột khi đang vui thích hoặc đang có nhiều hi vọng: Anh em đương vui đùa, bỗng có người đến báo một tin buồn, mọi người đều cụt hứng.