Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ăn chay
ăn chắc
ăn chơi
ăn cỗ
ăn cưới
ăn cướp
ăn giải
ăn gian
ăn giỗ
ăn hại
ăn hiếp
ăn hỏi
ăn hối lộ
ăn không
ăn khớp
ăn kiêng
ăn lãi
ăn lương
ăn mày
ăn nằm
ăn năn
ăn nhịp
ăn nói
ăn ở
ăn quịt
ăn sống
ăn sương
ăn tạp
ăn tết
ăn tham
ăn chay
đg. Ăn cơm chay để tu hành, theo đạo Phật và một số tôn giáo khác. Ăn chay niệm Phật. Ăn chay ngày rằm và mồng một. Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng.).