Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
áp
ấp
áp bức
ấp cây
ấp cây
áp dụng
áp đảo
áp đặt
áp giải
áp lực
áp Nha
áp suất
áp tải
áp tới
ấp ủ
ập
Ar
As
ASEAN
át
au
âu
âu
Au
Âu Cơ
âu phục
âu sầu
âu (ưu)
âu yếm
ẩu
áp
1 đgt. 1. Đặt sát vào: Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Ng-hồng) 2. Ghé sát vào: áp thuyền vào bờ.
2 gt. 1. Gần đến: Mấy ngày áp Tết 2. Ngay trước: Người con áp út; Một âm áp chót.