Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
áo quan
áo quần
áo quần như nêm
áo sơ mi
áo thôi ma
áo xanh
áo xanh
áp
ấp
áp bức
ấp cây
ấp cây
áp dụng
áp đảo
áp đặt
áp giải
áp lực
áp Nha
áp suất
áp tải
áp tới
ấp ủ
ập
Ar
As
ASEAN
át
au
âu
âu
áo quan
dt. (H. quan là cái hòm ở trong cái quách dùng chôn người chết, theo tập quan Trung-quốc ngày xưa) Thứ hòm dài đựng xác người chết để đem chôn: Chiếc áo quan ấy nhẹ quá (NgCgHoan).