Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ân cần
An Cầu
An Chấn
An Châu
An Cư
an cư
An Cựu
An Dân
an dinh
An Dục
An Dũng
An Dương
An Dương Vương
an dưỡng
An Đạo
An Điền
An Định
An Đô
An Đôn Phác
An Đồng
An Đức
An Đức Tây
ân gia
An Giang
An Hà
An Hải
An Hải Bắc
An Hải Đông
An Hải Tây
ân hận
ân cần
trgt. (H. ân: chu đáo; cần: gắn bó) Niềm nở và chu đáo: Dưới đèn ghé đến ân cần hỏi han (K).