Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ải quan
ải Vân
ái
ái ân
ái hữu
ái khanh
ái lực
ái mộ
ái nam ái nữ
ái ngại
ái phi
ái quốc
ái tình
AIDS
AK
Al
ALGOL
âm
AM
am
âm ấm
âm ba
âm công
âm cung
âm cực
âm cực dương hồi
âm dương
âm đạo
âm điệu
Am Đồng
ải quan
dt. Cửa ải, chỗ qua lại chật hẹp, hiểm trở giữa hai nước, thường có binh lính trấn giữ: Tính rồi xong xả chước mầu, Phút nghe huyền đã đến đầu ải quan (Lục Vân Tiên).