Bàn phím:
Từ điển:
 

yết thị

  • I đg. (cũ). Yết cho mọi người biết; niêm yết. Yết thị thể lệ thi cử.
  • II d. (cũ). Bản , bản thông báo được niêm yết. Tờ yết thị. Xem yết thị.