Bàn phím:
Từ điển:
 

yếm

  • dt 1. Đồ mặc trong của phụ nữ che ngực: Chị ấy vạch yếm cho con bú. 2. Phần vỏ cứng ở phía bụng, dưới lớp mai của một số động vật nhỏ: Yếm cua; Yếm rùa. 3. Phần da bùng nhùng ở ngực bò: Con bò ở vũng lên, yếm đầy bùn.