Bàn phím:
Từ điển:
 

xúyt

  • xuýt1 tt Nói thứ nước luộc thịt: Nước xuýt gà; Chan cơm với nước xuýt.
  • xuýt2 đgt Nói đòi nợ người không nợ mình: Hắn đòi nợ xuýt thì tội gì mà trả.
  • xuýt3 đgt Tăng lên: Có ít xuýt ra nhiều.
  • xuýt4 đgt Huýt sáo bằng mồm để ra lệnh cho chó: Xuýt chó đuổi chuột.