Bàn phím:
Từ điển:
 

xuân thu

  • dt (H. thu: mùa thu) 1. Cả năm: Xuân thu để giận quanh ở dạ, hợp li đành buồn bã khi vui (Chp) 2. Tuổi (cũ): Năm năm lần lữa vui cười, mải trăng hoa chẳng đoái hoài xuân thu (TBH) 3. Tên một thời kì lịch sử của Trung-quốc: Đời Xuân thu, văn nghệ phát triển 4. Tên một bộ sách của Khổng-tử: Xuân thu là sách sử kí về nước Lỗ.