Bàn phím:
Từ điển:
 

xoay

  • đg. 1 (id.). Quay tròn. 2 Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay. Xoay mạnh cái ốc. 3 Đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng. Ngồi xoay người lại cho đỡ mỏi. Xoay cái bàn ngang ra. Gió đã xoay chiều. Xoay ngược tình thế (b.). 4 (kng.). Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại, để mong đạt được kết quả (thường hàm ý chê). Doạ dẫm không được, xoay ra dụ dỗ. Xoay đủ mọi nghề. 5 (kng.). Tìm cách này cách khác để cho có được. Xoay tiền. Xoay vé đi xem đá bóng.