Bàn phím:
Từ điển:
 

xoa

  • 1 (F. soie) dt. Hàng dệt bằng tơ mỏng và mềm; lụa: mua tấm vải xoa.
  • 2 đgt. 1. áp lòng bàn tay đưa đi dưa lại một cách nhẹ nhàng trên bề mặt nào đó: xoa đầu vuốt tóc. 2. Bôi, trát đều trên bề mặt một lớp mỏng chất gì: xoa dầu gió xoa phấn rôm.