Bàn phím:
Từ điển:
 

xoè

  • 1 dt Điệu múa của đồng bào Mường và Thái: Một điệu xoè uyển chuyển.
  • 2 đgt Làm cho diêm bật lửa: Quyên lấy nón che gió xoè diêm châm thẻ hương (NgĐThi).
  • 3 đgt Mở rộng ra: Xoè bàn tay; Xoè quạt.