Bàn phím:
Từ điển:
 

xi

  • 1 dt. Hợp chất giữa cánh kiến và tinh dầu dùng để gắn nút chai lọ, niêm phong bao, túi: xi gắn nút chai.
  • 2 (F. cire) dt. Chất dùng để đánh bóng da thuộc, đồ gỗ: xi đánh giày.
  • 3 đgt. Phát ra tiếng "xi" kéo dài để kích thích trẻ con đái, ỉa: xi cho con đái.