Bàn phím:
Từ điển:
 

xen

  • 1 (F. scène) dt. Lớp của màn kịch: Về đường tâm lí, xen này là một xen rất hay, rất có duyên, vì tác giả đã tả cặp tình nhân say mê nhau, nhưng lại tức tối nhau, lúc thì cay chua, lúc thì độc địa, để rồi rút cục lại yêu nhau hơn trước (Vũ Ngọc Phan).
  • 2 đgt. 1. ở vào giữa những cái khác: đứng xen vào đám đông trồng xen các loại cây. 2. Can dự vào việc của người khác vốn không dính líu liên can đến mình: không xen vào việc riêng của người ta.