Bàn phím:
Từ điển:
 

xắn

  • 1 đgt (cn. xăn) Vén cao lên cho gọn: Xắn quần đến đầu gối.
  • 2 đgt Dùng vật cứng ấn mạnh xuống một vật mềm: Dùng mai xắn đất; Xắn bánh chưng.