Bàn phím:
Từ điển:
 

xương xẩu

  • I d. Xương của thú vật (hàm ý chê), hoặc phần xương còn lại sau khi đã ăn hết thịt (nói khái quát); thường dùng để ví cái người khác đã vứt bỏ, chẳng mang lại lợi lộc bao nhiêu. Trâu gầy, xương xẩu nhô cả ra. Ăn xong, xương xẩu vứt vào sọt. Ruộng tốt đã chia hết, chỉ còn toàn những mảnh xương xẩu.
  • II t. Gầy đến nhô xương, nổi xương lên. Bàn tay nhăn nheo . Người xương xẩu gầy gò.