Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
xót
xơ
Xơ-đăng
Xơ-lang
Xơ-teng
xơ xác
xờ
xơi xơi
xới
Xrê
Xtiêng
xu
xu hướng
xu nịnh
xu thế
xu thời
xù
xú uế
xua đuổi
xuân
Xuân ái
Xuân An
Xuân áng
Xuân Bái
Xuân Bảo
Xuân Bắc
Xuân Bình
Xuân Cẩm
Xuân Canh
Xuân Cảnh
xót
đg. (hoặc t.). 1 Có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối. Mắt tra thuốc rất xót. 2 (kết hợp hạn chế). Thương thấm thía. Xót người đi xa. Của đau con xót*. 3 (kng.). Tiếc lắm. Mất của thế, ai chẳng xót. Xót công tiếc của.