Bàn phím:
Từ điển:
 

xóc

  • 1 I. đgt. 1. Lắc cho nẩy lên: xóc rá gạo. 2. (Xe cộ) bị nẩy lên, do đường gồ ghề: Đoạn đường này xe xóc lắm. II. tt. (Đường sá) gồ ghề, làm cho xe chạy xóc: Đoạn đường lắm ổ gà, rất xóc.
  • 2 I. đgt. Dùng vật nhọn đâm vào hoặc bị vật nhọn đâm thủng, chọc thủng: xóc lúa gánh về bị chông xóc vào chân. II. dt. Tập hợp những con vật cùng loại được xâu hoặc nẹp vào một chuỗi: mua vài xóc cua.