Bàn phím:
Từ điển:
 

xích

  • 1 I d. Dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau. Buộc bằng dây xích. Xích sắt. Xích xe đạp. Xích xe tăng.
  • II đg. Buộc, giữ bằng dây . Xích con chó lại. Bị xích chân tay.
  • 2 đg. Chuyển dịch vị trí trong khoảng rất ngắn. Ngồi xích vào. Xích lại cho gần. Xích chiếc ghế ra xa một chút.