Bàn phím:
Từ điển:
 

xâu

  • 1 dt. Tiền hồ: Nhà chứa bạc để lấy xâu.
  • 2 dt. Sưu: đi xâu bắt xâu
  • 3 I. đgt. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau: xâu kim cho bà xâu cá rô bằng lạt tre Trẻ xâu hạt bưởi thành vòng rồi đốt. II. dt. Chuỗi vật đã được xâu lại: treo xâu cá vào ghi đông xe.