Bàn phím:
Từ điển:
 

xác định

  • đgt (H. định: phán quyết) ấn định một cách chắn chắn: Xác định công lao to lớn của Hồ Chủ tịch (Trg-chinh).
  • tt (toán) Định được một cách chính xác: Trị số .