Bàn phím:
Từ điển:
 

xài

  • 1 đgt., đphg 1. Tiêu: xài tiền ăn xài. 2. Dùng: Loại máy này xài rất bền xài hàng trong nước.
  • 2 đgt., khng. Mắng nhiếc, nói nặng lời: bị xài một trận.