Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
xà
Xà Bang
xà beng
xà bông
xà cừ
Xà Hồ
xà lách
xà lan
xà lim
Xà Phìn
xả
xả thân
xã
xã giao
xã hội
xã hội chủ nghĩa
xã hội học
xã luận
xã tắc
xã thơ
xá
Xá Aỏi
Xá Bung
Xá Cẩu
Xá Côống
Xá Dâng
Xá Đôn
Xá Hộc
Xá Khao
Xá Khắc
xà
dt 1. Cây gỗ vuông vắn hoặc thanh sắt bắt ngang qua nhà để nối liền hai đầu cột hoặc hai bức tường: Con thì bắt chuột, con leo xà nhà (cd) 2. Thanh sắt đóng giữa hai cột vững dùng để tập thể dục: Sáng nào ông cụ cũng tập xà.