Bàn phím:
Từ điển:
 
want /wɔnt/

danh từ

  • sự thiếu, sự không có, sự khuyết
    • want of food: sự thiếu thức ăn
    • want of thought: sự thiếu suy nghĩ
  • sự cần, sự cần thiết
    • the house is in want of repair: nhà cần sửa chữa
  • ((thường) số nhiều) nhu cầu, những cái cần thiết
    • he is a man of few wants: ông ta là một người ít nhu cầu
  • cảnh túng thiếu, cảnh nghèo
    • to be in want: sống thiếu thốn

ngoại động từ

  • thiếu, không có
    • to want patience: thiếu khiên nhẫn
    • it wants five minutes to seven: bảy giờ kém năm
  • cần, cần có, cần dùng
    • to want a rest: cần nghỉ ngơi
    • hair wants cutting: tóc phải hớt rồi đấy
  • muốn, muốn có
    • he wants to go with us: hắn muốn đi với chúng ta
    • what else do you want?: anh còn muốn gì khác nữa?
  • tìm, kiếm, tìm bắt, truy nã
    • to want a situation: tìm một công ăn việc làm
    • the suspect is wanted by the police: kẻ tình nghi đang bị công an truy nã

nội động từ

  • thiếu, không có
    • to want for nothing: không thiếu gì cả
  • túng thiếu
    • communism will not let anyone want: chủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng thiếu

Idioms

  1. to want for
    • thiếu, cần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn
  2. to want in
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn vào, muốn gia nhập
  3. to want out
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn ra, muốn rút ra