Bàn phím:
Từ điển:
 

vua

  • dt. 1. Người cai trị nhà nước quân chủ: lên ngôi vua Con vua thì lại làm vua, Con sãi ở chùa lại quét lá đa (cd.) vua biết mặt chúa biết tên. 2. Người độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó: vua xe hơi. 3. Người đạt thành tích hơn tất cả trong thi đấu: vua cờ vua làm bàn.