Bàn phím:
Từ điển:
 

vuốt

  • 1 d. Móng nhọn, sắc và cong của một số loài vật như hổ, báo.
  • 2 đg. 1 Áp lòng bàn tay lên vật gì và đưa nhẹ xuôi theo một chiều. Vuốt má em bé. Vuốt nước mưa trên mặt. Vuốt râu. 2 (id.; dùng sau một số đg.). Như vuốt đuôi. Nói vuốt một câu lấy lòng.