Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
vơ
vờ
vờ vịt
vỡ
vỡ lòng
vỡ mủ
vỡ nợ
vớ
vớ vẩn
vợ
vợ bé
vời
với
vờn
vớt
vợt
Vu Hựu
vu khống
Vu Liên
vu oan
vu qui
vu qui
vu thác
vu vơ
vù
vũ
Vũ An
vũ bài
vũ bão
Vũ Bình
vơ
đgt. 1. Gom những thứ lung tung vào một chỗ: vơ cỏ vơ nắm lá vụn. 2. Lấy nhanh cái gì, không cần chọn: vơ vội cái áo trên mắc mặc rồi chạy ngay. 3. Nhận cả về mình: vơ quàng vơ xiên cái gì cũng vơ vào.