Bàn phím:
Từ điển:
 

vô biên

  • tt (H. biên: bờ, giới hạn) Không có giới hạn: Hạnh phúc vô biên.
  • dt Chỗ không có giới hạn; khoảng không: Đem ánh sáng Lê-nin đến cùng trời cuối đất, vượt , chiếu rọi các tinh cầu (Sóng-hồng).