Bàn phím:
Từ điển:
 

vỉa

  • 1 d. Lớp khoáng sản hay đất đá thường nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên. Vỉa than.
  • 2 d. Phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt, thường được xây lát để giữ cho chắc. Mặt nền được bó vỉa bằng đá ong.
  • 3 d. Câu mở trước khi vào điệu chính trong chèo. Hát vỉa.