Bàn phím:
Từ điển:
 

vén

  • 1 đgt 1. Kéo lên: Anh vén áo bên tay cụt (NgĐThi). 2. Mở cửa màn: Hiền vén màn nhìn thấy bố nằm nghiêng (NgKhải).
  • 2 đgt Thu lại cho gọn: Vén thóc phơi ở sân thành đống; Vén mây mù mới thấy trời xanh.