Bàn phím:
Từ điển:
 

vai

  • 1 dt 1. Phần cơ thể ở hai bên cổ nối thân với cánh tay: Đầu đội nón dấu vai mang súng dài (cd); Bá vai bá cổ (tng). 2. Phần của áo che vai: áo vá vai; áo rách thay vai, quần rách đổi ống (tng). 3. Bậc; Hàng: Bằng vai, phải lứa (tng).
  • 2 dt Nhân vật trong vở kịch, vở tuồng, vở chèo mà một người đóng: Đóng vai Điêu Thuyền; Đóng vai anh chồng sợ vợ.